Dấu ấn của Toà án cấp phúc thẩm và Toà án cấp trên
Tòa án Quận Columbia

Thẩm phán Tòa phúc thẩm DC và Bộ Tư pháp

Ý kiến

Tòa án đưa ra ý kiến ​​trong các trường hợp cung cấp cho cả đương sự và tòa án xét xử với sự hướng dẫn, tạo luật mới, hoặc diễn giải các điều luật hoặc khái niệm. Những quyết định này được công bố trên bản in và trên trang web của DCCA. Chúng là tiền lệ ràng buộc, có nghĩa là chúng có thể được trích dẫn là cơ quan hỗ trợ trong các trường hợp khác.

MOJs

Tòa án đưa ra một Biên bản Ghi nhớ và Phán quyết (MOJ) trong trường hợp quyết định không tạo ra luật mới, quyết định vấn đề lợi ích cộng đồng liên tục hoặc giải thích một đạo luật hoặc khái niệm chưa được xem xét. Các quyết định được ban hành bởi ban giám đốc (cho mỗi curiam), không dưới tên của một thẩm phán cá nhân. Chúng không được xuất bản và ngoại trừ khi được cho phép bởi Quy tắc phúc thẩm 28 (g), chúng có thể không được coi là cơ quan hỗ trợ trong các trường hợp khác. Vì lý do đó, tòa án chỉ liệt kê trực tuyến tên và số trường hợp của MOJ đã được ban hành. Nếu một bên hoặc người quan tâm khác tin rằng một MOJ cụ thể sẽ được công bố, bên hoặc người quan tâm có thể gửi một đề xuất để xuất bản không muộn hơn 30 ngày sau khi Bộ Nội vụ phát hành.

Số khiếu nại Khay Ngày Bố trí Thẩm phán
15-FS-1032 Trong TH lại; TDH Tháng Mười Một 10, 2016 Khẳng định Honroable Lori E. Parker, danh dự Peter A. Krauthamer
04-FS-1332 Trong TH lại, phiên bản sửa đổi của ý kiến ​​quyết định 8 / 3 / 06. Tháng Tám 03, 2006
05-FS-306 Trong TH lại 11 Tháng Năm, 2006
08-FS-1134 Trong TG lại Tháng Mười Hai 28, 2009 Khẳng định Macaluso
11-FS-269 và 11-FS-270 TCR & CER; SM và TCR & CER; SP Jan 19, 2012 Khẳng định Johnson, Thẩm phán Tòa án và Ross, Thẩm phán xét lại
13-FS-1487 Trong TC lại; TS Tháng Hai 09, 2015 Khẳng định Hòn Lloyd U. Nolan, Thẩm phán Tòa án Hon. Florence Pan, Thẩm phán xét xử
08-FS-1448 Trong TC lại, nguyên đơn. Tháng Bảy 15, 2010
04-BG-917 Trong TC Richardson lại. 05 Tháng Năm, 2005
07-FS-188 + Trong tái lao vv Tháng Mười Hai 06, 2007 Khẳng định bụi cây
05-FS-714 Trong bệnh lao tái phát Tháng Mười Một 20, 2007 AF / RM Thợ tiện
04-FS-130 Hỗ trợ kỹ thuật Tháng Mười 19, 2006 Khẳng định Puig-Lugo
06-BG-372 Trong tái t. W. Kinnane. Tháng Bảy 19, 2007
05-BG-1205 Trong lại TP Liniak. Tháng Mười Hai 29, 2005
04-BG-245 Lại T. O'Toole. Tháng Sáu 23, 2005
06-BG-551 Trong T. Mooers. Tháng Mười Một 16, 2006
06-BG-375 Trong tái TJ Coleman III. Tháng 29, 2007
99-BG-1359 Trong lại T. Clarence Harper. Tháng Mười Một 08, 2001
06-BG-550 Trong lại T. Bnoden. Tháng Mười Hai 14, 2006
04-BG-306 Trong TA DeWitt lại. Tháng Mười 13, 2005
05-PR-307 Trong Stokes lại Est. Tháng Hai 13, 2006 Khẳng định Hamilton
09-BS-823 Trong Steven Steven Woghin. Tháng Bảy 30, 2009
13-BS-561 Trở lại Steven T. Berman Tháng Sáu 27, 2013
10-BG-273 Trong lại Steven Rozan. Tháng Sáu 03, 2010
07-BG-1073 Trong Steven Steven Riggs lại. Tháng 05, 2009
11-BG-795 Trong Steven Steven Assaraf. Tháng Chín 15, 2011
00-BG-1372 Trở lại Steven H. Hofberg. Tháng Mười Hai 27, 2001
99-BG-4 Trong Steven Darrell Ruben lại. Tháng Bảy 06, 2000
13-BG-844 Trong tái Stephen T.Yelverton Tháng Mười Hai 24, 2014
98-BG-281 Trong re Stephen Shelnutt. Tháng Mười 22, 1998
04-BG-433 TRƯỚC ĐẾN STEPHEN S. MILLSTEIN. Tháng Tám 19, 2004
01-BG-906 Trong tái Stephen R. Gregory. Jan 31, 2002
04-BG-1527 Trong Stephen Landfield lại. Tháng Bảy 17, 2008
06-BG-682 Trong re Stephen J. Williams. Tháng Chín 09, 2010
13-FM-133 Trong re Stephen J. Becker Tháng Hai 26, 2015 Khẳng định Hòn Jose M. Lopez
10-BG-235 Trong Stephen Hunter lại. Tháng Sáu 10, 2010
10-BG-1337 Trong Re Stephen D. Landfield. Jan 13, 2011
08-BG-584 Trong Stephen Stephen Cohen. 06 Tháng Năm, 2010
12-BG-1205 Trong lại Stephanie Y. Bradley Tháng Bảy 11, 2013
96-SP-817, 97-SP-1629, 97-SP-1760, 97-SP-1761, 97-SP-1762, 99-SP-1025, 99-SP-1192 Trong tái Simon Banks. Tháng Tám 29, 2002
97-BG-1362 Trong tái Shmuel B. Klein. Tháng 23, 2000
14-BG-5 Trong re Sherryl VRS Goffer a / k / a Sherryl Snodgrass Caffey Tháng Tám 06, 2015
14-BG-0753 Trong re Sherri L. Wyatt Tháng 12, 2015
09-BG-1313 Trong re Shelly Stasson. Jan 28, 2010
14-BG-604 Trong lại Sharon Kiểu Anderson Tháng Chín 11, 2014
13-BG-270 TRONG RE SEAN PATRICK GJERDE, RESPONDENT. 14 Tháng Năm, 2015
15-BG-985 IN RE SEAN P. MCMULLEN, RESPONDENT. Tháng Mười Hai 08, 2016
10-BG-199 Trong re Sean Hornbeck. 20 Tháng Năm, 2010
08-PR-1308 Trong reals Tháng Mười Một 29, 2010 Khẳng định Hamilton
04-FS-1360 Trong tái SE.M. Tháng Mười Một 05, 2007 Khẳng định Macaluso
03-BG-770 Trong Scott Slaughter lại. Tháng Tám 02, 2007